Danh Sách Trại Sinh Trúng Cách liên trại huấn luyện Lộc Uyển XIII – A Dục XIII – Huyền Trang IV

G

BTS GIÁO HỘI PGVN TỈNH KIÊN GIANG

BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ

BHD.PHÂN BAN GIA ĐÌNH PHẬT TỬ

LIÊN TRẠI HUẤN LUYỆN

LỘC UYỂN – A DỤC – HUYỀN TRANG


HÀ TIÊN 2017

————————–

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Đạo pháp – Dân tộc – Chủ nghĩa Xã hội

~~~~~~o0o~~~~~~

 

 

DANH SÁCH TRẠI SINH TRÚNG CÁCH

Kỳ thi kết khóa liên trại huấn luyện


Lộc Uyển XIII – A Dục XIII – Huyền Trang IV

Tổ chức từ ngày 03 đến ngày 07/7/2017

Tại chùa Tam Bảo – Hà Tiên

 

STT

TRẠI  –  HỌ TÊN

PHÁP DANH

NĂM SINH

ĐƠN VỊ

ĐIỂM THI

GHI CHÚ

 

LỘC UYỂN                                                         Điểm tối đa = 50

01

Chiêm Bảo Nguyên

Đức Trí

1994

Bửu Quang

34

 

02

Lâm Tuấn Kiệt

Minh Lực

1999

Kim Quang

37,5

 

03

Ngụy Việt Anh

Thiên Lạc

1999

Tam Bảo RG

42

 

04

Huỳnh Chí Tiện

Thiện Phú

1994

Bửu Quang

30

Nợ bậc Kiên

05

Đặng Hoài Bảo

Huệ Duy

2000

Bửu An

42

Đặc cách

06

Nguyễn Minh Tân

Phước Tân

2000

Bửu Liên

31

Dự thính

07

Trần Minh Tài

Minh Đức

1995

Kim Quang

37

 

08

Nguyễn Quốc Việt

Thiện Hải

1998

Bửu Thọ

36

 

09

Nguyễn Nhật Hào

Thiện Tâm

1999

Tam Bảo RG

30

 

10

Trần Hải Bằng

Huệ Tấn

2000

Bửu An

34

Đặc cách

11

Huỳnh Văn Mỹ

Huệ Minh

2000

Bửu An

37,5

Đặc cách

12

Huỳnh Tấn Phát

Thiện Đạt

1999

Bửu Sơn

34

 

13

Lê Quang Anh

Thiện Từ

2001

Giác Long

30,5

Dự thính

14

Nguyễn Thanh Tâm

Thiện Tánh

1997

Bửu Sơn

34

 

15

Võ Thị Tuyết Hà

Diệu Tịnh

1996

Kim Quang

31

 

16

Nguyễn Việt Nữ

Xuân Thảo

1996

Bửu Quang

36

 

17

Nguyễn Thị Hằng Ni

Diệu Viên

1999

Kim Quang

38,5

 

18

Nguyễn Thị Diễm Thi

Thường Thư

1999

Bửu Thọ

37,5

 

19

Đặng Thị Yến

Ngọc Hòa

1996

Bửu An

33

 

20

Nguyễn Ngọc Tú

Diệu Hòa

2000

Giác Long

42

Dự thính

21

Mai Thị Kim Yến

Diệu Nhã

1994

Bửu Liên

33

Dự thính

22

Lâm Huỳnh Phương Dung

Diệu Đức

1999

Tam Bảo HT

36

 

23

Hồ Kim Hiền

Diệu Hòa

1999

Kim Quang

33

 

 

A  DỤC

01

Bùi Ngọc Hoa

Ngọc Bích

1959

Thanh Hòa

33

 

02

Trần Lệ Thất Kiều

Diệu Ngân

1975

Thanh Hòa

46

 

03

Thị Bé Diễm

Pháp Đan

1998

Bửu Khánh

44

 

04

Lâm Huỳnh Hạnh Dung

Diệu Phúc

1993

Tam Bảo HT

46

 

05

Lê Thị Mai Hân

Kiên Túc

1998

Ngọc Hải

45

Nợ bậc Trì

06

Võ Văn Hoa

Thiện Công

1961

Bửu An

34

 

07

Võ Minh Thuận

Thiện Hiếu

1991

Bửu Sơn

42

 

08

Trần Văn Hiếu

Thiện Kính

1997

Bửu Sơn

30

 

09

Dương Hải Nam

Thiện Lực

1998

Bửu Sơn

46

 

10

Trần Văn Thanh

Minh Tâm

1948

Thanh Hòa

31

 

11

Nguyễn Hoàng Cường

Minh Hào

1998

Kim Quang

37

 

 

HUYỀN TRANG

01

Nguyễn Hữu Trúc

Thiện Thánh

1995

Bửu Thọ

40

 

02

Dương Thanh Văn

Bữu Trường

1956

Thiên Phước

40

 

03

Huỳnh Vĩ Cơ

Long Thành

1958

Long Phước

42

 

04

Phạm Thị Bích Thùy

Diệu Mỹ

1994

Bữu Sơn

37

 

05

Huỳnh Thị Yến Phương

Diệu Như

1982

Sùng Đức

30

 

06

Đinh Thị Lụa

Thanh Tâm

1964

Sùng Đức

30

 

 

Tổng kết danh sách này gồm có :

  • 23 trại sinh trúng cách trại Lộc Uyển
  • 11 trại sinh trúng cách trại A Dục
  • 06 trại sinh trúng cách trại Huyền Trang

 

                              

Kiên Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2017

TRẠI TRƯỞNG

(Đã ký)

Huynh Trưởng cấp Dũng Diệu Thiện TRẦN THẾ MỸ

 

 

BTS GIÁO HỘI PGVN TỈNH KIÊN GIANG

BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ

BHD.PHÂN BAN GIA ĐÌNH PHẬT TỬ

LIÊN TRẠI HUẤN LUYỆN

LỘC UYỂN – A DỤC – HUYỀN TRANG


HÀ TIÊN 2017

————————–

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Đạo pháp – Dân tộc – Chủ nghĩa Xã hội

~~~~~~o0o~~~~~~

 

 

DANH SÁCH TRẠI SINH KHÔNG TRÚNG CÁCH

Kỳ thi kết khóa liên trại huấn luyện


Lộc Uyển XIII – A Dục XIII – Huyền Trang IV

Tổ chức từ ngày 03 đến ngày 07/7/2017

Tại chùa Tam Bảo – Hà Tiên

STT

TRẠI  –  HỌ TÊN

PHÁP DANH

NĂM SINH

ĐƠN VỊ

ĐIỂM THI

LÝ DO KHÔNG TRÚNG CÁCH

 

LỘC UYỂN                                     Điểm tối thiểu để trúng cách = 30

01

Nguyễn Đông Hồ

Thiện Tâm

1999

Ngọc Hưng

0

Không thi kết khóa

02

Dư Âu Nhật Minh

Thiện Quang

2000

Ngọc Hưng

0

Không thi kết khóa

03

Đoàn Trần Duy Anh

Quảng Tâm

1999

Bữu Quang

26

Không đủ điểm

04

Nguyễn Văn Trí

Thiện Tấn

2000

Bửu Liên

22

Không đủ điểm

05

Lê Thanh Phi Hồ

Thiện Triết

1999

Ngọc Hưng

0

Không thi kết khóa

06

Dương Thanh Vinh

Huệ Trí

2001

Giác Long

29

Không đủ điểm

 

A  DỤC

01

Nguyễn Thị Tú My

Hoa Thảo

1992

Ngọc Hưng

0

Không thi kết khóa

02

Khổng Thị Thi Thi

Chánh An

1996

Sùng Đức

23

Không đủ điểm

03

Nguyễn Thị Kim Ngân

Diệu Chỉ

1997

Bữu Sơn

24

Không đủ điểm

04

Trần Thị Tuyết Trinh

Diệu Bổn

1996

Tam Bảo HT

0

Không dự trại

 

HUYỀN TRANG

01

Nguyễn Minh Hùng

Phước Tài

1984

Tam Bảo RG

28

Không đủ điểm

02

Hà Quốc Dũng

Minh Hiền

1988

Tam Bảo HT

30

Thụ huấn không đủ 5 ngày đêm

03

Trương Minh Phương

Minh Đẳng

1989

Tam Bảo HT

38

04

Nguyễn Thanh Tùng

Tịnh Phúc

1990

Sùng Đức

16

Không đủ điểm

05

 Đồng Ngọc Ánh

Diệu Nguyệt

1950

Sùng Đức

23

Không đủ điểm

06

Huỳnh Thị Trọng

Diệu Trì

1952

Sùng Đức

16

Không đủ điểm

07

Nguyễn Thị Huệ

Diệu Thông

1958

Sùng Đức

27

Không đủ điểm

08

Lê Thị Bạch Yến

Định Nghiêm

1958

Sùng Đức

25

Không đủ điểm

09

Nguyễn Thị Thể

Tịnh Bình

1964

Sùng Đức

12

Không đủ điểm

 

Tổng kết danh sách này gồm có :

  • 06 trại Lộc Uyển
  • 04 trại sinh A Dục
  • 09 trại sinh Huyền Trang



 

Không trúng cách với các lý do:

  • Không tham dự trại
  • Không thi kết khóa
  • Dự trại không đủ 5 ngày đêm
  • Không đủ điểm để trúng cách

 

 

 

 

                              

Kiên Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2017

TRẠI TRƯỞNG

(Đã ký)

Huynh Trưởng cấp Dũng Diệu Thiện TRẦN THẾ MỸ

 Nó mắng tôi, đánh tôi,
Nó thắng tôi, cướp tôi
Ai ôm hiềm hận ấy,
Hận thù không thể nguôi.

Phẩm Song Yếu

Tháng 11 năm 2024
21
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Thứ 5
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn
Lịch âm
21
Tháng 10
Kiên Giang