BTS GIÁO HỘI PGVN TỈNH KIÊN GIANG | GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM Kiên Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
Kính gởi : CÁC ĐƠN VỊ GIA ĐÌNH PHẬT TỬ
TRONG TỈNH KIÊN GIANG
Nam mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.
Thường trực Phân ban GĐPT Kiên Giang thông báo đến các đơn vị GĐPT trong tỉnh về việc khai khoá bậc Kiên, năm thứ 2 bậc Trì và Bậc Định như sau:
Lễ khai giảng các lớp học Kiên – Trì – Định sẽ được tổ chức vào lúc 08 giờ 00 ngày 28/7/2024 tại chùa Kim Quang, số 1134 đường Nguyễn Trung Trực, phường An Bình, TP Rạch Giá, Kiên Giang.
Nội dung làm việc gồm có:
07 giờ | Học viên tập trung làm thủ tục nhập học. |
08 giờ: | 1.Cung thỉnh Chư Tôn Đức chứng minh 2.Niệm Phật cầu gia bị 3.Lễ Đoàn 4.Tuyên bố lý do – Giới thiệu thành phần tham dự 5.Phát biểu khai mạc. 6. Đọc quyết định thành lập Ban điều hành các lớp Kiên – Trì – Định 7.Báo cáo nội dung lớp học Kiên – Trì – Định 8.Đạo từ của ban Chứng minh 9.Cảm tạ của ban tổ chức 10.Hồi hướng 11.Cung tiễn Chư Tôn đức rời hội trường. |
09.30 | Huynh trưởng bậc Kiên học đề tài “Mục đích của Phật Pháp” do Đại đức giảng sư Thích Đức Minh thuyết giảng Huynh trưởng bậc Trì – Định học đề tài “Tam Pháp Ấn” do Đại đức giảng sư Thích Minh Thành thuyết giảng |
11.00: | Dây thân ái – Ra về |
Tất cả huynh trưởng có cấp và tập sự, cụ thể như sau:
Đây là sự kiện có ý nghĩa quan trọng trong sinh hoạt GĐPT, được sự quan tâm chứng minh của Ban Thường trực BTS.GHPGVN Tỉnh Kiên Giang và quý vị trụ trì các tự viện có sinh hoạt GĐPT. Vì vậy, rất mong các đơn vị khắc phục khó khăn, huy động 100% huynh trưởng của đơn vị tham dự để tạo khí thế tưng bừng trong ngày hội tổng khai giảng, giúp cho việc tu học của huynh trưởng đạt chất lượng cao.
Nam mô Thường Tinh Tấn Bồ Tát Ma Ha Tát.
NƠI NHẬN :
ĐÍNH KÈM:
| TM. BHD PHÂN BAN GĐPT KIÊN GIANG (Đã ký) HTr cấp Tấn Diệu Phương Huỳnh Tú Dung |
STT | MSHV | HỌ TÊN | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | GHI CHÚ | |
NAM | NỮ | ||||||
1 | KRG1 | Trương Ngọc Nhật Quỳnh | Mỹ Quỳnh | 2008 | Hòa Long | ||
2 | KRG2 | Tân Huỳnh Như Ý | Mỹ Phương | 2008 | Hòa Long | ||
3 | KRG3 | Tân Huỳnh Như Ngọc | Mỹ Hòa | 2008 | Hòa Long | ||
4 | KCT4 | Văn Thị Khả Ái | Thường Ái | 2002 | Bửu Thọ | ||
5 | KCT5 | Tuyết Thị Thanh Ngân | Thường Trí | 2007 | Bửu Thọ | ||
6 | KCT6 | Phan Cao Huỳnh Như | Thường Vân | 2007 | Bửu Thọ | ||
7 | KCT7 | Nguyễn Văn Hoà | Thiện Hoà | 2006 | Bửu Thọ | ||
8 | KCT8 | Trần Nguyễn Khánh Trọng | Thiện Vũ | 2007 | Bửu Thọ | ||
9 | KHT9 | Lê Hoài Dương | Minh Quảng | 2008 | Thanh Hòa | ||
10 | KHT10 | Ngô Thị Ngọc Anh | Diệu Âm | 2009 | Thanh Hòa | Dự thính | |
11 | KHT11 | Lương Hoàng Khánh Vy | Diệu Như | 2007 | Thanh Hòa | ||
12 | KHT12 | Danh Thị Mỹ Nhung | Diệu Cẩm | 2006 | Thanh Hòa | ||
13 | KHT13 | Lê Kiều Phương | Diệu Luận | 2008 | Thanh Hòa | ||
14 | KHT14 | Trần Thị Thu Anh | Minh Quế | 2009 | Thanh Hòa | Dự thính | |
15 | KHT15 | Châu Tấn Đạt | Minh Thành | 2007 | Tam Bảo (HT) | ||
16 | KHT16 | Lý Hương Thảo | Diệu Tâm | 2007 | Tam Bảo (HT) | ||
17 | KRG17 | Nguyễn Thị Khánh Phương | Như Hiếu | 2007 | Tam Bảo (RG) | ||
18 | KRG18 | Dương Bảo Xuyến | Chánh Mỹ | 2005 | Tam Bảo (RG) | ||
19 | KRG19 | Lý Tô Tâm Thuận | Thiện Lợi | 2004 | Tam Bảo (RG) | ||
20 | KRG20 | Vi Nghĩa Quý | Chánh Thành | 2001 | Tam Bảo (RG) | ||
21 | KRG21 | Ngụy Hải Đăng | Thiện Khoa | 2002 | Tam Bảo (RG) | ||
22 | KPQ22 | Văn Tấn Mẫn | Trung Tịnh | 2009 | Sùng Đức | Dự thính | |
23 | KPQ23 | Lê Thanh Hoàng | Thông Hùng | 2009 | Sùng Đức | Dự thính | |
24 | KRG24 | Trần Thị Xuân Mai | Thanh Mẫn | 2004 | Phước Lập |
STT | HỌ TÊN | PHÁP DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ | GHI CHÚ |
1 | Lê Trường Sơn | Minh Hải | 1987 | Tam Bảo (HT) | Thiếu năm I |
2 | Võ Ngọc Anh | Thánh Thị | 1988 | Tam Bảo (HT) | |
3 | Nguyễn Thị Tuyết Loan | Như Phụng | 2002 | Phước Lập | Thiếu năm I |
4 | Cao Thanh Điền | Chơn Quang | 2007 | Phước Lập | |
5 | Nguyễn Anh Hào | Thiện Vũ | 2000 | Hòa Long | |
6 | Tô Đan Anh | Pháp Nghiêm | 2001 | Hòa Long | Thiếu năm I |
7 | Nguyễn Viên Ngọc Đạt | Huệ Tấn | 2005 | Hòa Long | Thiếu năm I |
8 | Lương Thị Ngọc Loan | Nguyên Trương | 1994 | Hòa Long | Thiếu năm I |
9 | Lê Anh Trúc Lam | Ngọc Lương | 1998 | Kim Quang | Thiếu năm I |
10 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Thường Ngà | 2002 | Bửu Thọ | |
11 | Lâm Thị Hương | Thường Hoa | 2002 | Bửu Thọ | |
12 | Lê Tấn Phụng | Quảng Thiền | 2003 | Vĩnh Phước |